Các hàm toán học                    Các hàm quản lý cơ sở dữ liệu và danh sách                    Các hàm phân phối và xác suất                    Các hàm thống kê cơ bản                    Các hàm dò tìm và tham chiếu trong Excel                    


C Các hàm tra cứu thông tin trong Excel


CELL(info_type, reference): Dùng để tra cứu thông tin của một ô (cell).

ERROR.TYPE(error_val): Trả về số tương ứng với một lỗi trong Excel hoặc trả về lỗi #NA! nếu không có lỗi.

INFO(type_text): Dùng để tra cứu thông tin của môi trường Excel hiện hành. 

ISBLANK(value): Sẽ trả về giá trị TRUE nếu giá trị của value là Blank (rỗng).

ISERR(value): Kiểm tra giá trị value có lỗi hay không (ngoại trừ lỗi #NA!) và trả về TRUE nếu có lỗi.

ISERROR(value): Kiểm tra giá trị value có lỗi hay không (tất cả lỗi) và trả về TRUE nếu có lỗi.

ISEVEN(number): Kiểm tra number có phải là một số chẵn hay không. 

ISLOGICAL(value): Kiểm tra value có phải là một giá trị logic hay không. 

ISNA(value): Kiểm tra value có lỗi #NA! hay không. 

ISNONTEXT(value): Kiểm tra value có phải là một giá trị khác kiểu TEXT hay không.

ISNUMBER(value): Kiểm tra value có phải là một giá trị kiểu số hay không. 

ISODD(number): Kiểm tra number có phải là số lẻ hay không. 

ISREF(value): Kiểm tra value có phải là một tham chiếu (địa chỉ ô hoặc vùng) hay không.

ISTEXT(value): Kiểm tra value có phải là một giá trị kiểu TEXT hay không.

N(value): Chuyển đổi value thành một con số. 

NA(): Tạo lỗi #NA! để đề phòng những vấn đề không thể lường trước khi tạo hàm.

TYPE(value): Tra cứu kiểu định dạnh của value.

174 - Tuệ Chân - 14/12/2022 23:21





Link chia sẻ bài viết
Copy
http://tritue.edu.vn/tritueyii1/index.php/post/view?id=177


tritue.edu.vn       4 members, 117808 visitors

Copyright © 2019 - 2023 by tuetamsuphu@gmail.com
All Rights Reserved.