tritue.edu.vn


Các hàm tra cứu thông tin trong Excel

CELL(info_type, reference): Dùng để tra cứu thông tin của một ô (cell).

ERROR.TYPE(error_val): Trả về số tương ứng với một lỗi trong Excel hoặc trả về lỗi #NA! nếu không có lỗi.

INFO(type_text): Dùng để tra cứu thông tin của môi trường Excel hiện hành. 

ISBLANK(value): Sẽ trả về giá trị TRUE nếu giá trị của value là Blank (rỗng).

ISERR(value): Kiểm tra giá trị value có lỗi hay không (ngoại trừ lỗi #NA!) và trả về TRUE nếu có lỗi.

ISERROR(value): Kiểm tra giá trị value có lỗi hay không (tất cả lỗi) và trả về TRUE nếu có lỗi.

ISEVEN(number): Kiểm tra number có phải là một số chẵn hay không. 

ISLOGICAL(value): Kiểm tra value có phải là một giá trị logic hay không. 

ISNA(value): Kiểm tra value có lỗi #NA! hay không. 

ISNONTEXT(value): Kiểm tra value có phải là một giá trị khác kiểu TEXT hay không.

ISNUMBER(value): Kiểm tra value có phải là một giá trị kiểu số hay không. 

ISODD(number): Kiểm tra number có phải là số lẻ hay không. 

ISREF(value): Kiểm tra value có phải là một tham chiếu (địa chỉ ô hoặc vùng) hay không.

ISTEXT(value): Kiểm tra value có phải là một giá trị kiểu TEXT hay không.

N(value): Chuyển đổi value thành một con số. 

NA(): Tạo lỗi #NA! để đề phòng những vấn đề không thể lường trước khi tạo hàm.

TYPE(value): Tra cứu kiểu định dạnh của value.





Link chia sẻ bài viết
Copy
            https://tritue.edu.vn/tuecode/tracnghiem30/index.php/baiviet/post/view/id/177/page/2?id=177         

Bài viết liên quan