tritue.edu.vn


php artisan

Artisan là một giao diện dòng lệnh (CLI) đi kèm với Laravel PHP framework cung cấp một số lệnh hữu ích để tăng tốc quy trình phát triển. 

Các câu lệnh Artisan cơ bản:

1. Chạy dự án trên laravel

php artisan serve
  • Sử dụng để khởi chạy một máy chủ phát triển tích hợp sẵn, giúp bạn kiểm tra và phát triển ứng dụng Laravel của mình một cách dễ dàng trong môi trường phát triển.

2. Tạo model mới

php artisan make:model ModelName
  • Tạo một file model trong thư mục app của dự án.
  • Liên kết với một bảng trong cơ sở dữ liệu (nếu không chỉ định bảng, Laravel sẽ giả sử bảng có tên tương tự như tên model và sử dụng chuẩn đoán snake_case).

3. Tạo model và migration liên quan

php artisan make:model ModelName -m
  • Tạo một file model trong thư mục app và một file migration trong thư mục database/migrations.
  • Tạo liên kết giữa model và bảng trong migration.

4. Tạo một controller mới

php artisan make:controller ControllerName
  • Tạo một file controller trong thư mục app/Http/Controllers của dự án.
  • Controller chứa các phương thức xử lý logic liên quan đến tương tác với người dùng qua HTTP.

5. Tạo một controller với kiểu resource (CRUD)

php artisan make:controller ControllerName --resource
  • Tạo một file controller với các phương thức tiêu chuẩn cho các thao tác CRUD (Create, Read, Update, Delete) trên một tài nguyên.
  • Giúp quản lý các hành động liên quan đến CRUD một cách dễ dàng.

6. Tạo controller liên kết với một model

php artisan make:controller ControllerName --model=ModelName
  • Tạo một controller liên quan đến một model cụ thể.
  • Liên kết các phương thức xử lý trong controller với các hành động liên quan đến model.

 

7. Tạo một middleware mới

php artisan make:middleware MiddlewareName
  • Tạo một file middleware trong thư mục app/Http/Middleware của dự án.
  • Middleware giúp bạn kiểm tra và can thiệp vào các request trước khi chúng đến tới các phương thức xử lý trong controller.

8. Tạo một migration mới

php artisan make:migration create_table_name
  • Tạo một file migration trong thư mục database/migrations của dự án.
  • Migration định nghĩa cấu trúc của cơ sở dữ liệu, cho phép bạn thay đổi schema dễ dàng.

9. Chạy các migration để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu

php artisan migrate
  • Thực hiện việc thêm các bảng và cột đã được định nghĩa trong các file migration vào cơ sở dữ liệu.

10. Hủy bỏ các migration gần nhất

php artisan migrate:rollback

Hủy bỏ việc thực thi các migration gần nhất, giảm cấu trúc cơ sở dữ liệu về trạng thái trước khi thực hiện migration.

11. Hủy bỏ toàn bộ các migration

php artisan migrate:reset
  • Hủy bỏ việc thực thi tất cả các migration, đưa cơ sở dữ liệu về trạng thái ban đầu.

12. Hủy bỏ và chạy lại tất cả các migration

php artisan migrate:refresh
  • Kết hợp việc chạy lại tất cả các migration, giúp cơ sở dữ liệu trở về trạng thái ban đầu sau đó chạy lại các migration.

13. Hiển thị trạng thái của các migration

php artisan migrate:status
  • Liệt kê các migration đã thực hiện và trạng thái (đã thực thi hay chưa) của từng migration.

14. Xóa bỏ toàn bộ cơ sở dữ liệu và chạy lại tất cả các migration

php artisan migrate:fresh
  • Xóa bỏ tất cả dữ liệu và cấu trúc cơ sở dữ liệu, sau đó chạy lại các migration.

15. Tạo một seeder mới.

php artisan make:seeder SeederName
  • Tạo một file seeder trong thư mục database/seeders của dự án.
  • Seeder dùng để cấp dữ liệu mẫu cho cơ sở dữ liệu, giúp bạn phát triển và kiểm thử dữ liệu.

16. Liệt kê danh sách các route đã được định nghĩa trong ứng dụng

php artisan route:list
  • Hiển thị thông tin về các route, bao gồm URL, phương thức HTTP, tên route, action, và các middleware liên quan.

17. Tạo bản cache của các route để cải thiện tốc độ xử lý

php artisan route:clear
  • Xóa bỏ các file cache liên quan đến danh sách các route.

18. Tối ưu hóa ứng dụng

php artisan optimize
  • Câu lệnh này được sử dụng để tối ưu hóa hiệu suất của ứng dụng. Nó thực hiện một số tác vụ như tối ưu hóa autoloader và tạo ra bản cache cho các tệp class được load, giúp tăng tốc độ thực thi.

19. Xóa bỏ các bản cache tạo bởi php artisan optimize.

php artisan optimize:clear
  • Loại bỏ các tệp cache và tệp tạo ra bởi câu lệnh php artisan optimize. Điều này có thể hữu ích khi bạn muốn tạo lại các cache sau khi thay đổi mã nguồn.

20. Tạo bản cache của các tệp cấu hình

php artisan config:cache

Tạo một bản cache cho tất cả các tệp cấu hình trong thư mục config, giúp giảm thời gian load cấu hình và cải thiện hiệu suất ứng dụng.

21. Xóa bỏ các bản cache của các tệp view

php artisan view:clear
  • Loại bỏ các tệp cache của các tệp view đã được tạo ra bởi câu lệnh php artisan view:cache. Điều này thường được thực hiện khi bạn đã thay đổi các tệp view và muốn làm mới các cache của chúng.


Tóm tắt các lệnh php artisan cơ bản

Copy
         

    # 1. Quản lý ứng dụng

    php artisan serve

    php artisan down

    php artisan up

    

    # 2. Quản lý cơ sở dữ liệu

    ## Migrations

    php artisan make:migration {name}

    php artisan migrate

    php artisan migrate:rollback

    php artisan migrate:reset

    php artisan migrate:refresh

    php artisan migrate:status

    

    ## Seeding

    php artisan make:seeder {name}

    php artisan db:seed

    php artisan db:seed --class={class}

    php artisan migrate:fresh --seed

    

    # 3. Quản lý mô hình (Model)

    php artisan make:model {name}

    php artisan make:model {name} -m

    php artisan make:model {name} -c

    php artisan make:model {name} -mc

    

    # 4. Quản lý Controller

    php artisan make:controller {name}

    php artisan make:controller {name} --resource

    php artisan make:controller {name} --api

    

    # 5. Quản lý Middleware

    php artisan make:middleware {name}

    

    # 6. Quản lý Request

    php artisan make:request {name}

    

    # 7. Quản lý Jobs và Queues

    php artisan make:job {name}

    php artisan queue:work

    php artisan queue:retry {id}

    php artisan queue:failed

    php artisan queue:flush

    

    # 8. Quản lý Events và Listeners

    ## Events

    php artisan make:event {name}

    ## Listeners

    php artisan make:listener {name}

    php artisan event:generate

    

    # 9. Quản lý Commands

    php artisan make:command {name}

    php artisan list

    

    # 10. Cache và Config

    ## Cache

    php artisan cache:clear

    php artisan config:cache

    php artisan config:clear

    php artisan route:cache

    php artisan route:clear

    php artisan view:clear

    

    # 11. Quản lý Routes

    php artisan route:list

    php artisan route:cache

    php artisan route:clear

    

    # 12. Quản lý Views

    php artisan make:component {name}

    php artisan view:clear

    

    # 13. Tinker

    php artisan tinker

    

    # 14. Testing

    php artisan make:test {name}

    php artisan test

    

    # 15. Khác

    php artisan make:policy {name}

    php artisan storage:link




Link chia sẻ bài viết
Copy
            https://tritue.edu.vn/tuecode/tracnghiem30/index.php/baiviet/post/view/id/231?id=231         

Bài viết liên quan